Đọc nhanh: 测定 (trắc định). Ý nghĩa là: xác định; đo định; đo; định; trắc định (xác định sau khi đo đạc). Ví dụ : - 测定方向。 định phương hướng. - 测定气温。 xác định nhiệt độ không khí. - 测定距离。 đo khoảng cách
测定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định; đo định; đo; định; trắc định (xác định sau khi đo đạc)
经测量后确定
- 测定 方向
- định phương hướng
- 测定 气温
- xác định nhiệt độ không khí
- 测定 距离
- đo khoảng cách
- 测定 土壤 中 的 氮素 含量
- đo lượng đạm trong đất
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测定
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 测定 气温
- xác định nhiệt độ không khí
- 测定 距离
- đo khoảng cách
- 测定 方向
- định phương hướng
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
测›