测定 cèdìng
volume volume

Từ hán việt: 【trắc định】

Đọc nhanh: 测定 (trắc định). Ý nghĩa là: xác định; đo định; đo; định; trắc định (xác định sau khi đo đạc). Ví dụ : - 测定方向。 định phương hướng. - 测定气温。 xác định nhiệt độ không khí. - 测定距离。 đo khoảng cách

Ý Nghĩa của "测定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

测定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác định; đo định; đo; định; trắc định (xác định sau khi đo đạc)

经测量后确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 测定 cèdìng 方向 fāngxiàng

    - định phương hướng

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 气温 qìwēn

    - xác định nhiệt độ không khí

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 距离 jùlí

    - đo khoảng cách

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 土壤 tǔrǎng zhōng de 氮素 dànsù 含量 hánliàng

    - đo lượng đạm trong đất

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测定

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • volume volume

    - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 气温 qìwēn

    - xác định nhiệt độ không khí

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 距离 jùlí

    - đo khoảng cách

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 方向 fāngxiàng

    - định phương hướng

  • volume volume

    - zài 段时间 duànshíjiān 预测 yùcè 变得 biànde 更加 gèngjiā 确定 quèdìng

    - Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.

  • volume volume

    - 检测 jiǎncè 血液 xuèyè 确定 quèdìng 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng

    - Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao