Đọc nhanh: 断线检测是否有效 (đoạn tuyến kiểm trắc thị phủ hữu hiệu). Ý nghĩa là: Có kích hoạt chức năng kiểm tra đứt chỉ hay không.
断线检测是否有效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có kích hoạt chức năng kiểm tra đứt chỉ hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线检测是否有效
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 我们 判断 他 是否 诚实
- Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
效›
断›
是›
有›
检›
测›
线›