Đọc nhanh: 检测仪 (kiểm trắc nghi). Ý nghĩa là: máy dò, cảm biến. Ví dụ : - 楼梯旁的保安手上有金属检测仪 Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
检测仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy dò
detector
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
✪ 2. cảm biến
sensor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检测仪
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 检阅 仪仗队
- duyệt đội quân danh dự
- 总统 抵达 时 检阅 了 仪仗队
- Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
检›
测›