Đọc nhanh: 哥本哈根 (ca bổn ha căn). Ý nghĩa là: Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch).
✪ 1. Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch)
丹麦首都和最大城市,位于这个国家的最东端,西兰岛东海岸,在11世纪时是一个贸易和渔业中心,1443年成为首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥本哈根
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
哥›
本›
根›