Đọc nhanh: 根本法 (căn bổn pháp). Ý nghĩa là: hiến pháp, luật cơ bản.
根本法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiến pháp
指国家的宪法,因一切法律都要根据它来制定
✪ 2. luật cơ bản
有的国家指某些方面的基本法律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本法
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 你 根本 不 知道 美索不达米亚 是 啥 吧
- Bạn không thực sự biết Mesopotamia là gì.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
根›
法›