Đọc nhanh: 氨基 (an cơ). Ý nghĩa là: gốc a-min; gốc a-mi-nô; NH2. Ví dụ : - 亚氨基(=NH) gốc a-mô-niăc. - 氨基酸既有酸性也有碱性,它是两性的。 a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
氨基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốc a-min; gốc a-mi-nô; NH2
氨失去一个氢原子后变成的一个价基,即原子团 -NH2 (英amino-)
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氨基
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
氨›