Đọc nhanh: 氨基酸 (an cơ toan). Ý nghĩa là: a-xít a-min. Ví dụ : - 氨基酸既有酸性也有碱性,它是两性的。 a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
氨基酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xít a-min
含有氨基 (NH2) 和羧基 (- COOH) 的有机化合物,是组成蛋白质的基本单位
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氨基酸
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
氨›
酸›