Đọc nhanh: 根脚 (căn cước). Ý nghĩa là: nền móng; móng; nền, lai lịch; xuất thân (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 这座房子的根脚很牢靠。 móng ngôi nhà này rất kiên cố.
根脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nền móng; móng; nền
建筑物的地下部分
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
✪ 2. lai lịch; xuất thân (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
指出身、来历 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根脚
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
脚›