核对 héduì
volume volume

Từ hán việt: 【hạch đối】

Đọc nhanh: 核对 (hạch đối). Ý nghĩa là: đối chiếu; kiểm tra; so sánh. Ví dụ : - 他核对了名单。 Anh ấy đã đối chiếu danh sách.. - 我核对了信息。 Tôi đã kiểm tra thông tin.. - 她在核对数据。 Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.

Ý Nghĩa của "核对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

核对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối chiếu; kiểm tra; so sánh

仔细地查对(看是否符合)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核对 héduì le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã đối chiếu danh sách.

  • volume volume

    - 核对 héduì le 信息 xìnxī

    - Tôi đã kiểm tra thông tin.

  • volume volume

    - zài 核对 héduì 数据 shùjù

    - Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 核对 héduì 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tài liệu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 核对

✪ 1. 核对 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 核对 héduì 订单 dìngdān 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.

  • volume

    - 核对 héduì le 姓名 xìngmíng 地址 dìzhǐ

    - Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核对

  • volume volume

    - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 核对 héduì le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã đối chiếu danh sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 履历 lǚlì 进行 jìnxíng le 核查 héchá

    - Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.

  • volume volume

    - 核对 héduì le 信息 xìnxī

    - Tôi đã kiểm tra thông tin.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 核对 héduì 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tài liệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 核对 héduì 货款 huòkuǎn

    - Chúng tôi đang kiểm tra tiền hàng.

  • volume volume

    - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao