Đọc nhanh: 核对 (hạch đối). Ý nghĩa là: đối chiếu; kiểm tra; so sánh. Ví dụ : - 他核对了名单。 Anh ấy đã đối chiếu danh sách.. - 我核对了信息。 Tôi đã kiểm tra thông tin.. - 她在核对数据。 Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.
核对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu; kiểm tra; so sánh
仔细地查对(看是否符合)
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 我 核对 了 信息
- Tôi đã kiểm tra thông tin.
- 她 在 核对 数据
- Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.
- 我们 要 核对 文件
- Chúng tôi cần kiểm tra tài liệu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 核对
✪ 1. 核对 + Danh từ
- 请 核对 订单 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核对
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 我 核对 了 信息
- Tôi đã kiểm tra thông tin.
- 我们 要 核对 文件
- Chúng tôi cần kiểm tra tài liệu.
- 我们 正在 核对 货款
- Chúng tôi đang kiểm tra tiền hàng.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
核›