Đọc nhanh: 核对帐目 (hạch đối trướng mục). Ý nghĩa là: để xác minh hồ sơ kế toán.
核对帐目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xác minh hồ sơ kế toán
to verify accounting records
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核对帐目
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
帐›
核›
目›