Đọc nhanh: 请核对机型和软件版本 (thỉnh hạch đối cơ hình hoà nhuyễn kiện bản bổn). Ý nghĩa là: Vui lòng đối chiếu lại mã máy và phiên bản phần mềm.
请核对机型和软件版本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui lòng đối chiếu lại mã máy và phiên bản phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请核对机型和软件版本
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
和›
型›
对›
本›
机›
核›
版›
请›
软›