Đọc nhanh: 账目核对 (trướng mục hạch đối). Ý nghĩa là: đối chiếu tài khoản.
账目核对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账目核对
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 把 账 仔细 核对 下
- Kiểm tra sổ sách cẩn thận.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
核›
目›
账›