Đọc nhanh: 核发 (hạch phát). Ý nghĩa là: thẩm duyệt; kiểm tra. Ví dụ : - 核发驾驶执照 kiểm tra bằng lái xe.
核发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm duyệt; kiểm tra
核准后发给
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
核›