Đọc nhanh: 相互核对 (tướng hỗ hạch đối). Ý nghĩa là: Kiểm tra đối chiếu chéo.
相互核对 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra đối chiếu chéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互核对
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 这 两个 问题 是 相互 对应 的
- Hai vấn đề này tương đương với nhau.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
对›
核›
相›