树枝 shùzhī
volume volume

Từ hán việt: 【thụ chi】

Đọc nhanh: 树枝 (thụ chi). Ý nghĩa là: cành cây; nhánh cây. Ví dụ : - 风把树枝吹断了。 Gió thổi gãy cành cây rồi.. - 树枝被雪压弯了。 Cành cây bị tuyết đè cong.

Ý Nghĩa của "树枝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

树枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cành cây; nhánh cây

树木的枝条

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng 树枝 shùzhī 吹断 chuīduàn le

    - Gió thổi gãy cành cây rồi.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī bèi xuě 压弯 yāwān le

    - Cành cây bị tuyết đè cong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树枝

  • volume volume

    - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • volume volume

    - 掰断 bāiduàn le 一根 yīgēn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy bẽ gãy một cành cây.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng sức lắc cành cây.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de shì 大年 dànián 树枝 shùzhī dōu kuài 压折 yāzhé le

    - năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn luò zài 树枝 shùzhī shàng

    - Sợi chỉ quấn trên cành cây.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 砍断 kǎnduàn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao