Đọc nhanh: 树脂 (thụ chi). Ý nghĩa là: nhựa cây; mủ cây; mủ; nhựa sống, cầy. Ví dụ : - 树脂制成的涂料。涂在器物上,可以防止腐坏,增加光泽。 sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
树脂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhựa cây; mủ cây; mủ; nhựa sống
遇热变软,具有可塑性的高分子化合物的统称一般为无定形的固体或半固体分天然树脂和合成树脂两大类松香、安息香等是天然树脂,酚醛树脂、聚氯乙烯树脂等是合成树脂树脂是制 造塑料的主要原料,也可以制造涂料、黏合剂、绝缘材料等
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
✪ 2. cầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树脂
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
脂›