Đọc nhanh: 组建 (tổ kiến). Ý nghĩa là: thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ). Ví dụ : - 组建剧团 thành lập đoàn kịch.. - 组建突击队 thành lập đội đột kích.
组建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ)
组织并建立 (机构、队伍等)
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组建
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
组›