组建 zǔjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tổ kiến】

Đọc nhanh: 组建 (tổ kiến). Ý nghĩa là: thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ). Ví dụ : - 组建剧团 thành lập đoàn kịch.. - 组建突击队 thành lập đội đột kích.

Ý Nghĩa của "组建" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

组建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ)

组织并建立 (机构、队伍等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • volume volume

    - 组建 zǔjiàn 突击队 tūjīduì

    - thành lập đội đột kích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组建

  • volume volume

    - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • volume volume

    - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 组建 zǔjiàn 突击队 tūjīduì

    - thành lập đội đột kích.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 组建 zǔjiàn 一个 yígè xīn de yíng

    - Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao