Đọc nhanh: 建构 (kiến cấu). Ý nghĩa là: ngành kiến trúc, xây dựng (trừu tượng), để xây dựng (thường là trừu tượng thứ, chẳng hạn như quan hệ tốt).
建构 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngành kiến trúc
architecture
✪ 2. xây dựng (trừu tượng)
construction (abstract)
✪ 3. để xây dựng (thường là trừu tượng thứ, chẳng hạn như quan hệ tốt)
to construct (often sth abstract, such as good relations)
✪ 4. phát triển
to develop
✪ 5. để thiết lập
to set up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建构
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 构建 新 的 学科 体系
- xây dựng hệ thống khoa học mới.
- 天坛 的 建筑 结构 很 别致
- Cấu trúc kiến trúc của thiên đàn rất độc đáo.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
- 这栋 建筑 有五进 结构
- Tòa nhà này có cấu trúc năm dãy nhà.
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
构›