构思 gòusī
volume volume

Từ hán việt: 【cấu tứ】

Đọc nhanh: 构思 (cấu tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ; cách suy nghĩ, nghĩ; suy nghĩ; hình dung. Ví dụ : - 他的构思很独特。 Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.. - 我喜欢她的构思。 Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.. - 这个构思很有趣。 Cách suy nghĩ này rất thú vị.

Ý Nghĩa của "构思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

构思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấu tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ; cách suy nghĩ

构思酝酿的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 构思 gòusī hěn 独特 dútè

    - Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 构思 gòusī

    - Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 构思 gòusī hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách suy nghĩ này rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

构思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ; suy nghĩ; hình dung

写文章、创作文艺作品前用心思酝酿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 构思 gòusī le 一首 yīshǒu shī

    - Cô ấy đã nghĩ ra một bài thơ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 构思 gòusī 一下 yīxià

    - Tôi cần suy nghĩ một chút.

  • volume volume

    - 构思 gòusī le 一个 yígè xīn 点子 diǎnzi

    - Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 构思 với từ khác

✪ 1. 构思 vs 构想

Giải thích:

"构思" dùng để chỉ các hoạt động tư duy liên quan đến sáng tác nghệ thuật hoặc văn học ; "构想" thường dùng để chỉ những kế hoạch hoặc ý nghĩ lớn, vĩ mô liên quan đến đất nước trong tương lai.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构思

  • volume volume

    - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • volume volume

    - 构思 gòusī le 一首 yīshǒu shī

    - Cô ấy đã nghĩ ra một bài thơ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 构思 gòusī hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách suy nghĩ này rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè 画儿 huàer de 构思 gòusī hái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 着色 zhuósè 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả

  • volume volume

    - de 构思 gòusī hěn 独特 dútè

    - Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 构思 gòusī

    - Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 构思 gòusī 一下 yīxià

    - Tôi cần suy nghĩ một chút.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 构思 gòusī 一部 yībù xīn 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao