Đọc nhanh: 构思 (cấu tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ; cách suy nghĩ, nghĩ; suy nghĩ; hình dung. Ví dụ : - 他的构思很独特。 Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.. - 我喜欢她的构思。 Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.. - 这个构思很有趣。 Cách suy nghĩ này rất thú vị.
构思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ; cách suy nghĩ
构思酝酿的结果
- 他 的 构思 很 独特
- Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.
- 我 喜欢 她 的 构思
- Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.
- 这个 构思 很 有趣
- Cách suy nghĩ này rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
构思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ; suy nghĩ; hình dung
写文章、创作文艺作品前用心思酝酿
- 她 构思 了 一首 诗
- Cô ấy đã nghĩ ra một bài thơ.
- 我 需要 构思 一下
- Tôi cần suy nghĩ một chút.
- 我 构思 了 一个 新 点子
- Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 构思 với từ khác
✪ 1. 构思 vs 构想
"构思" dùng để chỉ các hoạt động tư duy liên quan đến sáng tác nghệ thuật hoặc văn học ; "构想" thường dùng để chỉ những kế hoạch hoặc ý nghĩ lớn, vĩ mô liên quan đến đất nước trong tương lai.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构思
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 她 构思 了 一首 诗
- Cô ấy đã nghĩ ra một bài thơ.
- 这个 构思 很 有趣
- Cách suy nghĩ này rất thú vị.
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
- 他 的 构思 很 独特
- Lối suy nghĩ của anh ấy rất độc đáo.
- 我 喜欢 她 的 构思
- Tôi thích ý nghĩ của cô ấy.
- 我 需要 构思 一下
- Tôi cần suy nghĩ một chút.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
构›