Đọc nhanh: 构图 (cấu đồ). Ý nghĩa là: kết cấu; cấu trúc; phác hoạ (thành một bức tranh hoàn chỉnh theo chủ đề tư tưởng và đề tài.); vẽ mô-típ.
构图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết cấu; cấu trúc; phác hoạ (thành một bức tranh hoàn chỉnh theo chủ đề tư tưởng và đề tài.); vẽ mô-típ
绘画时根据题材和主题思想的要求,把要表现的形象适当地组织起来,构成协调的完整的画面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构图
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 这张 照片 的 构图 非常 好
- Bố cục của bức ảnh này rất đẹp.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
构›