Đọc nhanh: 爱屋及乌 (ái ốc cập ô). Ý nghĩa là: yêu ai yêu cả đường đi; thương thì củ ấu cũng tròn; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành.
爱屋及乌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu ai yêu cả đường đi; thương thì củ ấu cũng tròn; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành
《尚书大传·大战篇》:'爱人者,兼其屋上之乌'比喻爱一个人而连带地关心到跟他有关系的人或物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱屋及乌
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
及›
屋›
爱›