Đọc nhanh: 来得及 (lai đắc cập). Ý nghĩa là: kịp; còn kịp; chưa muộn. Ví dụ : - 我们来得及参加会议。 Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.. - 我还没来得及说“谢谢"。 Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".
来得及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịp; còn kịp; chưa muộn
还有时间,能够顾到或赶上
- 我们 来得及 参加 会议
- Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.
- 我 还 没 来得及 说 谢谢
- Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来得及
✪ 1. (没)来得及 + Động từ
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来得及
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 我 还 没 来得及 说 谢谢
- Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 我 这 就 走 , 还 来得及
- Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 我们 来得及 参加 会议
- Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.
- 在线 学习 变得 越来越 普及
- Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
得›
来›
kịp; theo kịp; đuổi kịp
theo kịp; đuổi kịpkịp; còn kịpgặp; gặp phải
kịp; theo kịp; kịp chuyến