来得及 láidejí
volume volume

Từ hán việt: 【lai đắc cập】

Đọc nhanh: 来得及 (lai đắc cập). Ý nghĩa là: kịp; còn kịp; chưa muộn. Ví dụ : - 我们来得及参加会议。 Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.. - 我还没来得及说谢谢"。 Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".

Ý Nghĩa của "来得及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

来得及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kịp; còn kịp; chưa muộn

还有时间,能够顾到或赶上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 来得及 láidejí 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí shuō 谢谢 xièxie

    - Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来得及

✪ 1. (没)来得及 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • volume

    - 司机 sījī 没有 méiyǒu 来得及 láidejí 刹车 shāchē

    - Tài xế không kịp phanh xe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来得及

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí shuō 谢谢 xièxie

    - Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".

  • volume volume

    - 司机 sījī 没有 méiyǒu 来得及 láidejí 刹车 shāchē

    - Tài xế không kịp phanh xe.

  • volume volume

    - zhè jiù zǒu hái 来得及 láidejí

    - Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 药品 yàopǐn 来得 láide 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Thuốc này đến thật đúng lúc.

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 来得及 láidejí 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chúng ta sẽ kịp tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 在线 zàixiàn 学习 xuéxí 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 普及 pǔjí

    - Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao