Đọc nhanh: 来潮 (lai triều). Ý nghĩa là: dâng; nổi; bốc (nước thuỷ triều), có kinh; đến tháng. Ví dụ : - 心血来潮。 có nguồn cảm hứng; nổi máu.
来潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dâng; nổi; bốc (nước thuỷ triều)
潮水上涨
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
✪ 2. có kinh; đến tháng
指女人来月经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来潮
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
潮›