来潮 láicháo
volume volume

Từ hán việt: 【lai triều】

Đọc nhanh: 来潮 (lai triều). Ý nghĩa là: dâng; nổi; bốc (nước thuỷ triều), có kinh; đến tháng. Ví dụ : - 心血来潮。 có nguồn cảm hứng; nổi máu.

Ý Nghĩa của "来潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dâng; nổi; bốc (nước thuỷ triều)

潮水上涨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

✪ 2. có kinh; đến tháng

指女人来月经

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来潮

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • volume volume

    - 海潮 hǎicháo 来势 láishì hěn měng

    - Sức thuỷ triều rất mạnh.

  • volume volume

    - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 黄金周 huángjīnzhōu 迎来 yínglái 旅游 lǚyóu 高潮 gāocháo

    - Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.

  • - 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 通过 tōngguò 创意设计 chuàngyìshèjì lái 引领 yǐnlǐng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao