Đọc nhanh: 来得 (lai đắc). Ý nghĩa là: làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền, nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh). Ví dụ : - 粗细活儿她都来得。 chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.. - 他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.. - 海水比淡水重,因此压力也来得大。 Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
来得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền
胜任
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
✪ 2. nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh)
(相比之下) 显得
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来得
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他们 俩 很 谈得来
- Hai người họ nói chuyện rất hợp.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
来›