来得 láidé
volume volume

Từ hán việt: 【lai đắc】

Đọc nhanh: 来得 (lai đắc). Ý nghĩa là: làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền, nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh). Ví dụ : - 粗细活儿她都来得。 chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.. - 他说话有点儿口吃笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.. - 海水比淡水重因此压力也来得大。 Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.

Ý Nghĩa của "来得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

来得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền

胜任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粗细 cūxì 活儿 huóer dōu 来得 láide

    - chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

✪ 2. nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh)

(相比之下) 显得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ 淡水 dànshuǐ zhòng 因此 yīncǐ 压力 yālì 来得 láide

    - Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来得

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ hěn 谈得来 tándelái

    - Hai người họ nói chuyện rất hợp.

  • volume volume

    - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide tài 突然 tūrán 一时间 yīshíjiān méi le 主心骨 zhǔxīngǔ

    - sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao