Đọc nhanh: 权力 (quyền lực). Ý nghĩa là: quyền lực; quyền hạn, thẩm quyền. Ví dụ : - 权力斗争在政界很常见。 Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.. - 他在公司中权力很高。 Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.. - 失去权力让他感到沮丧。 Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
权力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lực; quyền hạn
社会政治地位的强制力量;职责范围内的领导力量
- 权力斗争 在 政界 很 常见
- Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.
- 他 在 公司 中 权力 很 高
- Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thẩm quyền
政治方面的强制力量
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 权力 với từ khác
✪ 1. 权利 vs 权力
Giống:
- "权利" và "权力" phát âm giống nhau.
Khác:
-"权利" và "权力" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
- Nhà nước và các cơ quan hành chính của nhà nước là những người thực hiện "权力", còn công dân là những người hưởng "权力".Vì vậy trong văn viết chúng ta phải chú ý đến sự khác biệt này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权力
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
权›