权力 quánlì
volume volume

Từ hán việt: 【quyền lực】

Đọc nhanh: 权力 (quyền lực). Ý nghĩa là: quyền lực; quyền hạn, thẩm quyền. Ví dụ : - 权力斗争在政界很常见。 Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.. - 他在公司中权力很高。 Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.. - 失去权力让他感到沮丧。 Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

Ý Nghĩa của "权力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

权力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quyền lực; quyền hạn

社会政治地位的强制力量;职责范围内的领导力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 权力斗争 quánlìdòuzhēng zài 政界 zhèngjiè hěn 常见 chángjiàn

    - Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī zhōng 权力 quánlì hěn gāo

    - Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.

  • volume volume

    - 失去 shīqù 权力 quánlì ràng 感到 gǎndào 沮丧 jǔsàng

    - Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thẩm quyền

政治方面的强制力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 权力 quánlì 机关 jīguān yào 公正 gōngzhèng 执行 zhíxíng

    - Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.

  • volume volume

    - 权力 quánlì 机关 jīguān 需要 xūyào 透明度 tòumíngdù

    - Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 权力 với từ khác

✪ 1. 权利 vs 权力

Giải thích:

Giống:
- "权利" và "权力" phát âm giống nhau.
Khác:
-"权利" và "权力" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
- Nhà nước và các cơ quan hành chính của nhà nước là những người thực hiện "权力", còn công dân là những người hưởng "权力".Vì vậy trong văn viết chúng ta phải chú ý đến sự khác biệt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权力

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 保障 bǎozhàng 人口 rénkǒu 权力 quánlì

    - Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • volume volume

    - 图谋 túmóu 权力 quánlì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.

  • volume volume

    - de 权力 quánlì zài 公司 gōngsī jiān 有限 yǒuxiàn

    - Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.

  • volume volume

    - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • volume volume

    - duì 权力 quánlì de 渴望 kěwàng hěn 强烈 qiángliè

    - Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao