Đọc nhanh: 权柄 (quyền bính). Ý nghĩa là: quyền hành; quyền bính. Ví dụ : - 他们因对手权柄在握, 反抗也没用. Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
权柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền hành; quyền bính
所掌握的权力
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权柄
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
柄›