权利 quánlì
volume volume

Từ hán việt: 【quyền lợi】

Đọc nhanh: 权利 (quyền lợi). Ý nghĩa là: quyền lợi; quyền; lợi ích. Ví dụ : - 权利包含着义务。 Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.. - 孩子们有受教育的权利。 Trẻ em có quyền được giáo dục.. - 人权是每个人的基本权利。 Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

Ý Nghĩa của "权利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

权利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền lợi; quyền; lợi ích

公民或法人依法行使的权力和享受的利益 (跟'义务'相对) 。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yǒu shòu 教育 jiàoyù de 权利 quánlì

    - Trẻ em có quyền được giáo dục.

  • volume volume

    - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 继承 jìchéng 权利 quánlì

    - Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 权利

✪ 1. Động từ (有、没有、享有、享受) + 权利

có/ không có/ được hưởng + quyền lợi

Ví dụ:
  • volume

    - 享有 xiǎngyǒu 言论自由 yánlùnzìyóu de 权利 quánlì

    - Cô ấy có quyền tự do ngôn luận.

  • volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 选举 xuǎnjǔ de 权利 quánlì

    - Cậu có quyền bầu cử không?

  • volume

    - yǒu 权利 quánlì 选择 xuǎnzé 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Định ngữ (公民、政治、表达、Ai đó) (+ 的) + 权利

quyền gì

Ví dụ:
  • volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume

    - 他们 tāmen wèi 公民权利 gōngmínquánlì ér 奋斗 fèndòu

    - Họ đấu tranh cho quyền công dân.

✪ 3. 有/没有 + 权利 + Động từ

có/ không có quyền làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 权利 quánlì 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.

  • volume

    - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

✪ 4. 有、没有 + Động từ + 的 + 权利

có/ không có quyền làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu kàn 日记 rìjì de 权利 quánlì

    - Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.

  • volume

    - yǒu 参加 cānjiā 活动 huódòng de 权利 quánlì

    - Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.

So sánh, Phân biệt 权利 với từ khác

✪ 1. 权利 vs 权力

Giải thích:

Giống:
- "权利" và "权力" phát âm giống nhau.
Khác:
-"权利" và "权力" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
- Nhà nước và các cơ quan hành chính của nhà nước là những người thực hiện "权力", còn công dân là những người hưởng "权利".Vì vậy trong văn viết chúng ta phải chú ý đến sự khác biệt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权利

  • volume volume

    - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 上诉 shàngsù de 权利 quánlì

    - Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 我们 wǒmen de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao