权益 quányì
volume volume

Từ hán việt: 【quyền ích】

Đọc nhanh: 权益 (quyền ích). Ý nghĩa là: quyền; quyền lợi. Ví dụ : - 我们要维护自己的权益。 Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.. - 保护权益是我们的责任。 Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.. - 他们的权益需要维护。 Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.

Ý Nghĩa của "权益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

权益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền; quyền lợi

应该享受的不容侵犯的权力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权益 quányì

    - Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.

  • volume volume

    - 保护 bǎohù 权益 quányì shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 权益 quányì 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权益

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • volume volume

    - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 保护 bǎohù 消费者 xiāofèizhě 权益 quányì

    - Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 侵犯 qīnfàn 他人 tārén 权益 quányì

    - Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权益 quányì

    - Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 权益 quányì 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao