Đọc nhanh: 权略 (quyền lược). Ý nghĩa là: mưu lược ứng biến; mưu quyền.
权略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu lược ứng biến; mưu quyền
随机应变的谋略;权谋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权略
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
略›