Đọc nhanh: 势力 (thế lực). Ý nghĩa là: thế lực (chính trị, kinh tế, quân sự); vế. Ví dụ : - 势力孤单。 thế lực yếu. - 他是个有骨气的人,宁死也不向恶势力低头。 Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.. - 隑牌头(倚仗别人的面子或势力)。 dựa vào thế lực của người khác.
势力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế lực (chính trị, kinh tế, quân sự); vế
政治,经济,军事,等方面的力量
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 敌对势力
- thế lực thù địch
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势力
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
势›