Đọc nhanh: 权力斗争 (quyền lực đẩu tranh). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lực. Ví dụ : - 这不是什么权力斗争 Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
权力斗争 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành quyền lực
power struggle
- 这 不是 什么 权力斗争
- Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权力斗争
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 这 不是 什么 权力斗争
- Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
- 权力斗争 在 政界 很 常见
- Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
力›
斗›
权›