屠杀 túshā
volume volume

Từ hán việt: 【đồ sát】

Đọc nhanh: 屠杀 (đồ sát). Ý nghĩa là: tàn sát; giết hàng loạt; giết hại. Ví dụ : - 因为他们让否认大屠杀的人通过网站组织活动 Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.. - 是不是大屠杀之后留下的钻石 Chúng có phải là kim cương holocaust không?. - 怎么话题老是围绕你们这些人的大屠杀转 Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

Ý Nghĩa của "屠杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

屠杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn sát; giết hàng loạt; giết hại

大批残杀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 他们 tāmen ràng 否认 fǒurèn 大屠杀 dàtúshā de rén 通过 tōngguò 网站 wǎngzhàn 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • volume volume

    - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠杀

  • volume volume

    - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 他们 tāmen ràng 否认 fǒurèn 大屠杀 dàtúshā de rén 通过 tōngguò 网站 wǎngzhàn 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao