屠戮 túlù
volume volume

Từ hán việt: 【đồ lục】

Đọc nhanh: 屠戮 (đồ lục). Ý nghĩa là: tàn sát; giết hàng loạt; giết hại.

Ý Nghĩa của "屠戮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屠戮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn sát; giết hàng loạt; giết hại

屠杀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠戮

  • volume volume

    - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • volume volume

    - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng 受戮 shòulù

    - đưa cổ chịu chết

  • volume volume

    - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • volume volume

    - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • volume volume

    - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình