诛杀 zhū shā
volume volume

Từ hán việt: 【tru sát】

Đọc nhanh: 诛杀 (tru sát). Ý nghĩa là: giết, giết người.

Ý Nghĩa của "诛杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诛杀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giết

to kill

✪ 2. giết người

to murder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛杀

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • volume volume

    - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì 杀掉 shādiào

    - Họ sẽ giết tôi.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Tru
    • Nét bút:丶フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHJD (戈女竹十木)
    • Bảng mã:U+8BDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình