Đọc nhanh: 日本首相 (nhật bổn thủ tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng Nhật Bản.
日本首相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng Nhật Bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本首相
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
本›
相›
首›