Đọc nhanh: 未卜先知 (vị bốc tiên tri). Ý nghĩa là: biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết).
未卜先知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết)
事情发生之前不用占卜就能知道,形容有预见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未卜先知
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
⺊›
卜›
未›
知›