Đọc nhanh: 未便 (vị tiện). Ý nghĩa là: không tiện; không nên; chưa tiện. Ví dụ : - 此事上级并无指示,未便擅自处理。 việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
未便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tiện; không nên; chưa tiện
不宜于;不便
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未便
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
未›