Đọc nhanh: 空穴来风未必无因 (không huyệt lai phong vị tất vô nhân). Ý nghĩa là: Không có khói mà không có lửa (thành ngữ), gió không đến từ một hang động trống rỗng mà không có lý do.
空穴来风未必无因 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không có khói mà không có lửa (thành ngữ)
there's no smoke without fire (idiom)
✪ 2. gió không đến từ một hang động trống rỗng mà không có lý do
wind does not come from an empty cave without reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空穴来风未必无因
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
必›
无›
未›
来›
穴›
空›
风›