Đọc nhanh: 披靡 (phi mĩ). Ý nghĩa là: đỗ; gãy (cây cối), tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội).
披靡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỗ; gãy (cây cối)
(草木) 随风散乱地倒下
✪ 2. tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội)
(军队) 溃散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披靡
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
- 披坚执锐
- mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
- 披靡
- tan rã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
靡›