Đọc nhanh: 望风捕影 (vọng phong bộ ảnh). Ý nghĩa là: xem 捕風捉影 | 捕风捉影.
望风捕影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 捕風捉影 | 捕风捉影
see 捕風捉影|捕风捉影 [bǔ fēng zhuō yǐng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风捕影
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 这部 电影 令 观众 失望
- Bộ phim này làm khán giả thất vọng.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
捕›
望›
风›