Đọc nhanh: 有年 (hữu niên). Ý nghĩa là: nhiều năm; lâu năm. Ví dụ : - 习艺有年,渐臻纯熟。 học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
有年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều năm; lâu năm
已经有许多年
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有年
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
有›