Đọc nhanh: 有奶便是娘 (hữu nãi tiện thị nương). Ý nghĩa là: tham phú phụ bần (ai đối xử tốt với mình thì dựa vào người đó.).
有奶便是娘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham phú phụ bần (ai đối xử tốt với mình thì dựa vào người đó.)
比喻贪利忘义,谁给好处就投靠谁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有奶便是娘
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
奶›
娘›
是›
有›