Đọc nhanh: 雅俗共赏 (nhã tục cộng thưởng). Ý nghĩa là: sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức.
雅俗共赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức
文化高的人和文化低的人都能欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅俗共赏
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
共›
赏›
雅›
Vui Tai Vui Mắt
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập)
tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập)
tác phẩm nghệ thuật xuất sắc; tác phẩm ưu tú (dương xuân bạch tuyết, ca khúc nổi tiếng của nước Sở thời Xuân thu Chiến quốc)
nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức)