Đọc nhanh: 有目共见 (hữu mục cộng kiến). Ý nghĩa là: ai có mắt cũng thấy được (thành ngữ); hiển nhiên cho tất cả, ở đó cho tất cả mọi người xem, cái gì đó tự nói.
有目共见 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ai có mắt cũng thấy được (thành ngữ); hiển nhiên cho tất cả
anyone with eyes can see it (idiom); obvious to all
✪ 2. ở đó cho tất cả mọi người xem
is there for all to see
✪ 3. cái gì đó tự nói
sth speaks for itself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目共见
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
有›
目›
见›