Đọc nhanh: 有鼻子有眼 (hữu tị tử hữu nhãn). Ý nghĩa là: Chuyện bịa như thật. Ví dụ : - 小木偶有鼻子有眼,能说话,会走路。 Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
有鼻子有眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện bịa như thật
“有鼻子有眼”比喻地把听闻、谣言、传说、虚构等没有眼见为实的事物描述得非常具体细致,就像亲眼看到过的一样。情感色彩为 中性词。
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有鼻子有眼
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
有›
眼›
鼻›