Đọc nhanh: 老天有眼 (lão thiên hữu nhãn). Ý nghĩa là: Ông trời có mắt. Ví dụ : - 老天有眼,这次我终于找到了我的白马王子。 Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
老天有眼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông trời có mắt
《老天有眼》 是苏有朋演唱的一首歌曲,由顾英德、吴世勋填词,张大庆作曲。
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老天有眼
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
有›
眼›
老›