Đọc nhanh: 老天爷有眼 (lão thiên gia hữu nhãn). Ý nghĩa là: Ông trời có mắt.
老天爷有眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông trời có mắt
老天爷有眼,谚语。旧时认为老天爷了解人间的是非,自会给人以公道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老天爷有眼
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
有›
爷›
眼›
老›