Đọc nhanh: 有鼻子有眼儿 (hữu tị tử hữu nhãn nhi). Ý nghĩa là: nghe cứ như thật; có căn cứ hẳn hoi; có mắt có mũi hẳn hoi. Ví dụ : - 听他说得有鼻子有眼儿的,也就信了。 anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
有鼻子有眼儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe cứ như thật; có căn cứ hẳn hoi; có mắt có mũi hẳn hoi
形容把虚构的事物说得很逼真,活灵活现
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有鼻子有眼儿
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
有›
眼›
鼻›