有事 yǒushì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu sự】

Đọc nhanh: 有事 (hữu sự). Ý nghĩa là: có vấn đề; có chuyện, mắc bận; bận việc, có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo. Ví dụ : - 你们多谈一会儿我有事失陪了。 Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.. - 他家里有事想告两天假。 Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.. - 因为家里有事儿,李丹委婉地拒绝了李平的邀请。 Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

Ý Nghĩa của "有事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

有事 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. có vấn đề; có chuyện

惹事;出现变故。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 多谈 duōtán 一会儿 yīhuìer 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le

    - Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 有事 yǒushì 想告 xiǎnggào 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • volume volume

    - shuō 有事 yǒushì 这是 zhèshì 托词 tuōcí 未必 wèibì zhēn 有事 yǒushì

    - Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. mắc bận; bận việc

忙; 不闲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 有事吗 yǒushìma

    - Mai cậu rảnh chứ?

✪ 3. có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo

忧愁或顾虑。

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn zhè 样子 yàngzi 心里 xīnli 一定 yídìng 有事 yǒushì

    - Nhìn bộ dạng anh ta kìa, trong lòng nhất định có nỗi lo riêng.

✪ 4. có việc; có công việc

有工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毕业 bìyè 不久 bùjiǔ jiù 有事 yǒushì le

    - Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.

So sánh, Phân biệt 有事 với từ khác

✪ 1. 出事 vs 有事

Giải thích:

Cả hai từ này đều là cụm động tân, nhưng lại có ý nghĩa khác nhau, "" trong "出事" không nhất định sẽ là chuyện tốt, ý nghĩa của câu "anh ấy xảy ra chuyện rồi" thường là anh ấy phạm tội rồi, anh ấy bị cảnh sát bắt rồi hoặc anh ấy xảy ra tai nạn rồi,...
"" trong "有事" thường chỉ công việc, sự việc..., "anh ấy có việc" thường có nghĩa là anh ấy không rảnh hoặc là không tự nguyện chấp nhận lời mời, cuộc hẹn, hoặc là một cái cớ cho việc không thể tham gia hoạt động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有事

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao