Đọc nhanh: 有事 (hữu sự). Ý nghĩa là: có vấn đề; có chuyện, mắc bận; bận việc, có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo. Ví dụ : - 你们多谈一会儿,我有事失陪了。 Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.. - 他家里有事,想告两天假。 Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.. - 因为家里有事儿,李丹委婉地拒绝了李平的邀请。 Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
有事 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. có vấn đề; có chuyện
惹事;出现变故。
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 说 有事 , 这是 托词 , 未必 真 有事
- Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. mắc bận; bận việc
忙; 不闲
- 明天 你 有事吗
- Mai cậu rảnh chứ?
✪ 3. có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo
忧愁或顾虑。
- 看 他 这 样子 , 心里 一定 有事
- Nhìn bộ dạng anh ta kìa, trong lòng nhất định có nỗi lo riêng.
✪ 4. có việc; có công việc
有工作
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
So sánh, Phân biệt 有事 với từ khác
✪ 1. 出事 vs 有事
Cả hai từ này đều là cụm động tân, nhưng lại có ý nghĩa khác nhau, "事" trong "出事" không nhất định sẽ là chuyện tốt, ý nghĩa của câu "anh ấy xảy ra chuyện rồi" thường là anh ấy phạm tội rồi, anh ấy bị cảnh sát bắt rồi hoặc anh ấy xảy ra tai nạn rồi,...
"事" trong "有事" thường chỉ công việc, sự việc..., "anh ấy có việc" thường có nghĩa là anh ấy không rảnh hoặc là không tự nguyện chấp nhận lời mời, cuộc hẹn, hoặc là một cái cớ cho việc không thể tham gia hoạt động nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有事
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
有›