Đọc nhanh: 来龙去脉 (lai long khứ mạch). Ý nghĩa là: ngóc ngách; ngọn nguồn; dòng dõi; huyết thống; gốc; đầu cua tai nheo, đầu đuôi.
来龙去脉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngóc ngách; ngọn nguồn; dòng dõi; huyết thống; gốc; đầu cua tai nheo
山形地势像龙一样连贯着本是迷信的人讲风水的话,后来比喻人、物的来历或事情的前因后果
✪ 2. đầu đuôi
事情从头到尾的经过; 本末
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来龙去脉
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
脉›
龙›